Honda CR-V Mới – Giá từ 998 Triệu
NEW HONDA CR-V | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
CR-V 1.5E | 998 Triệu |
CR-V 1.5G | 1048 Triệu |
CR-V 1.5L | 1118 Triệu |
CR-V LSE (black edition) | 1138 Triệu |
(*) Honda ô tô Cần Thơ đang bán phiên bản CR-V lắp ráp trong nước.
(**) Đối với phiên bản màu đỏ có chênh lệch giá (+ 5 triệu đồng) so với màu sắc khác. Giá trên đã bao gồm thuế GTGT.
(*) Giá xe đã bao gồm VAT. Bảng giá xe niêm yết mang tính chất tham khảo có thể chênh lệch so với giá thực tế. Để biết được thời giá chính xác và các khuyến mãi, ưu đãi mới nhất xin vui lòng liên hệ ngay qua số điện thoại: 0916.575.866.
Đại lý Honda 5S Cần Thơ hỗ trợ tư vấn bán hàng trên 13 tỉnh miền Tây Nam Bộ. Hỗ trợ mua xe trả góp – Đăng ký lái thử miễn phí – Giao xe tận nơi!
Ưu đãi & Khuyến mãi Honda Cần Thơ
Chương trình khuyến mãi đang được cập nhật. Bao gồm: hoặc giảm giá trực tiếp hoặc tặng bảo hiểm hoặc phụ kiện cao cấp chính hãng,… tùy theo dòng xe. Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ hotline: 0916.575.866.
Đại lý 5S Honda ô tô Cần Thơ hiện có chương trình khuyến mãi cực chất: “Mua 1 xe nhận 2 xe“. Áp dụng từ ngày 01/04 đến hết ngày 29/04/2021.
Chương trình gồm:
- Mua Honda Accord tặng thêm ngay Honda Lead 125 F1 ;
- Mua Honda CR-V tặng thêm ngay Honda SH Mode 125i ;
- Mua Honda HR-V tặng thêm ngay Honda Air Black 125 ;
- Mua Honda Civic tặng thêm ngay Honda Vision,…
Bên cạnh đó là rất nhiều phần quà hấp dẫn như:
Honda CR-V không còn là một cái tên quá xa lạ đối với khách hàng. Từ năm 2018 đến nay, doanh số của dòng crossover này luôn ở mức cao, thường xuyên suất hiện trong top 10 xe bán chạy mỗi tháng theo VAMA. Nhận thấy nhu cầu sở hữu một chiếc xe gia đình ngày càng gia tăng, hãng xe Nhật Bản tiếp tục giới thiệu phiên bản thứ 6 đến thị trường Việt Nam.
Honda CR-V mới có những cải tiến nhất định về ngoại hình, về mặt công nghệ và cả những cảm xúc trải nghiệm. Có 3 phiên bản được phân phối tại Việt Nam bao gồm phiên bản E, G, L cùng với 06 màu sắc: trắng ngà tinh tế, ghi bạc thời trang, titan mạnh mẽ, đỏ cá tính, đen ánh độc tôn và xanh đậm.
Honda CR-V mới có kích thước dài x rộng x cao: 4623 x 1855 x 1679 (mm), chiều dài cơ sở 2660 (mm), chiều rộng cơ sở tối đa 1617 (mm). Nhìn sơ qua thông số kỹ thuật thì có thể thấy phiên bản mới to hơn một chút so với phiên bản cũ (4584 x 1855 x 1679 (mm)) nhưng chiều dài cơ sở vẫn giữ nguyên.
Một số màu xe của Honda CR-V:
Gồm 06 màu cơ bản: trắng ngà tinh tế, ghi bạc thời trang, titan mạnh mẽ, đỏ cá tính, xanh đậm, đen ánh độc tôn.
Thiết kế ở phần đầu xe của CR-V mới đã có những nâng cấp so với phiên bản cũ. Nhìn vào trực diện, các chi tiết như nắp ca pô, đường dập nổi, đường cắt ngang vẫn giữ lại nguyên bản. Riêng có một chi tiết nâng cấp nhưng rất giá trị khi Honda đã trang bị thêm cho cản trước một thanh mạ chrome dài ôm lấy phần đèn sương mù và phần mặt lưới tổ ong nằm thấp khiến xe mạnh mẽ và cá tính hơn.
Trên phiên bản E, đèn chiếu xa và đèn chiếu gần chỉ được trang bị loại đèn dạng Halogen truyền thống. Phiên bản G, đèn chiếu xa và đèn chiếu gần là đèn Led, đèn sương mù dạng halogen. Riêng phiên bản L, cụm đèn chiếu xa, gần và đèn sương mù đều được trang bị dạng đèn Led.
Cả 3 phiên bản thế hệ thứ 6 đều được trang bị bộ mâm hợp kim nhôm có kích cỡ 18 inch, cỡ lốp 235/55R18. Bộ la zăng có thiết kế như hình bông hoa 5 cánh sắc lẹm thay vì dao phây như phiên bản cũ. Gương chiếu hậu được tích hợp chỉnh và gập điện cũng như tích hợp đèn báo rẽ Led.
Tay nắm cửa trên CR-V mới cùng màu thân xe. Tính năng gạt mưa tự động trang bị trên phiên bản cao cấp nhất. Một số điểm thú vị khác ở phần thân như đường dập nổi kéo dài từ trục A đến trục C, viền cửa và phần thân dưới cửa cũng được mạ chrome không kém cạnh độ sang chảnh.
Honda CR-V mới đã giữ lại thiết kế phần đuôi xe như trên phiên bản cũ. Điểm nhấn đặc biệt vẫn là cụm đèn hậu Led to bản hình chữ L ôm trọn lấy phần “mông”. Nhờ thiết kế to của cụm đèn hậu nên xe cũng giảm thiểu rủi ro khi di chuyển ban đêm. Ống xã kép hình elip và đèn phản quang được nhà Honda chăm chút kỹ lưỡng cho từng chi tiết.
Đặc biệt hơn, thế hệ thứ 6 này đã có thêm tính năng đóng mở cốp chỉnh điện và đá cốp trên phiên bản L. Đây là tính năng không quá mới mẻ ngày nay nhưng sẽ giúp chiếc xe thêm thú vị và đẳng cấp.
Chiều dài cơ sở của CR-V mới bằng với phiên bản cũ 2660 (mm) nên cách bố trí, sắp xếp nội thất không nhiều sự mới mẻ. Với 3 hàng ghế theo kiểu 5+2, CR-V vẫn đảm bảo được sự thoải mái cho 2 hàng ghế đầu tiên và sự thực dụng cần thiết trong những trường hợp đông người.
Chất liệu ghế ngồi hoàn toàn bằng da, màu be phiên bản E và màu đen phiên bản G, L. Cảm giác ngồi thoải mái, không quá cao cấp như loại da Nappa hay Designo nhưng vẫn chấp nhận được trong tầm giá.
Ghế lái hỗ trợ chỉnh điện 8 hướng và hỗ trợ bơm lưng 4 hướng. Hàng ghế 2 hỗ trợ gập 60:40. Hàng ghế thứ 3 gập 50:50, có thể gập phẳng hoàn toàn để tăng diện tích chứa đồ. Nối tiếp các phiên bản trước đó, Honda CR-V mới được trang bị cửa sổ trời (bản L) mang lại trải nghiệm thoáng và rộng hơn.
Theo thông số kỹ thuật của Honda, Honda CR-V E ốp nhựa màu kim loại cho bảng điều khiển trung tâm. Còn lại sẽ được ốp vân gỗ trông sang trọng hơn. Gương chiếu hậu bên trong có hỗ trợ chống chói tự động. Ngoài ra, khu vực bảng tablo còn có cụm đồng hồ digital mới, một màn hình giải trí, cửa gió điều hòa, chỉnh điều hòa, các nút bấm chuyên dụng khác.
Do tích hợp thêm nhiều tính năng mới nên vô lăng của CR-V mới có sự thay đổi chút ít. Chất liệu vẫn sử dụng da cao cấp, hỗ trợ điều chỉnh 4 hướng, tích hợp các nút bấm cruise control, âm thanh, đàm thoại. Đặc biệt hơn, vô lăng còn có thêm nút chỉnh Honda Sensing, một tính năng được nhấn mạnh tại phiên bản thế hệ 6.
Các dòng xe phân phối tại Việt Nam thường có nhiều hộc chứa đồ, CR-V không phải ngoại lệ. Bệ trung tâm có khay đựng cốc, ngăn chứa đồ, hộc đựng kính mát, tựa tay hàng ghế sau có đựng cốc.
Về mặt hỗ trợ lái, xe có các tính năng như phanh tay điện tử, giữ phanh tự động, chìa khóa thông minh, tay nắm cửa đóng mở bằng cảm biến. Riêng ở góc độ giải trí, CR-V mới cũng trang bị các tính năng kết nối wifi, bluetooth; sạc không dây, kết nối usb, hệ thống 8 loa. Màn hình giải trí 5 inch phiên bản E, màn hình giải trí 7 inch kèm cảm ứng cho 2 phiên bản còn lại.
Về khối động cơ không có gì quá mới mẻ. Xe vẫn trang bị động cơ turbo tăng áp 1.5L DOHC, 4 xy lanh, 16 van kèm công nghệ Earth Dream Technology. Hộp số vô cấp CVT quen thuộc và có thể giả lập cấp số mang lại trải nghiệm lái tốt hơn. Khối động cơ trên sản sinh công suất tối đa 188 mã lực tại vòng tua 5600 vòng/phút. Mô men xoắn cực đại 240Nm tại vòng tua 2000-5000 vòng/phút.
Hệ thống phanh của CR-V dạng phanh đĩa. Treo trước dạng McPherson, treo sau liên kết đa điếm. Hệ thống hỗ trợ vận hành có tay lái trợ lực điện, chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu, chế độ lái thể thao và chủ động kiểm soát tiếng ồn. Về mức tiêu hao nhiên liệu, xe chỉ tốn 6,9L/100km cho đường hỗn hợp và 8,9L/100km cho đường đô thị.
Trên phiên bản mới nhất, Honda CR-V đã tích hợp thêm nhiều tính năng an toàn và đây cũng là điểm nhấn lớn nhất của dòng xe đến từ Nhật Bản. Các tính năng an toàn có thể kể đến như:
Honda Sensing là một công nghệ hoàn toàn mới, lần đầu tiên được trang bị trên Honda CR-V. Nguyên lý hoạt động dựa trên camera, cảm biến, rada với các phần cứng, phần mềm của xe để tính toán và đưa ra các quyết định hỗ trợ người lái một cách an toàn nhất.
Hệ thống Honda Sensing là sự kết hợp giữa 5 hệ thống nhỏ khác với nhau như: Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm; Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường; Kiểm soát hành trình chủ động với di chuyển tốc độ thấp; Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường; Đèn pha chống chói tự động.
Honda CR-V mới rất đàng mua trong phân khúc crossover/SUV phổ thông. Ngoài tiết kiệm nhiên liệu, thực dụng thì giờ đây, Honda CR-V mới đẹp hơn, nhiều tính năng hấp dẫn hơn và nâng trải nghiệm của khách hàng lên một vị thế mới. Đại lý Honda Cần Thơ là một trong các đơn vị phân phối CR-V mới chính hãng tại thị trường Việt Nam. Nhanh chân đến showroom, trải nghiệm thực tế và được hỗ trợ tư vấn tốt nhất.
- Địa chỉ: E1-1 Đường Võ Nguyên Giáp, Thạnh Lợi, Phú Thứ, Quận Cái Răng, TP. Cần Thơ.
- Tư vấn & bán hàng: 0916.575.866.
HÃY ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY ĐỂ NHẬN ĐƯỢC:
+ Hấp dẫn: chương trình khuyến mãi mới nhất ;
+ Báo giá xe chính hãng cập nhật nhanh nhất ;
+ Đăng ký lái thử trong 1 nốt nhạc ;
+ Tư vấn, hỗ trợ mua xe trả góp lên đến 80% giá trị xe!
Chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ với quý khách qua:
Xin chân thành cảm ơn quý khách!
CR-V E | CR-V G | CR-V L/ LSE | |
---|---|---|---|
Động Cơ/Hộp số | |||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van | ||
Hộp số | Vô cấp CVT | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 188 (140 kW)/5.600 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/2.000-5.000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) | 57 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00). Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. |
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,9 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,9 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,7 | ||
Kích thước/Trọng lượng | |||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.623 x 1.855 x 1.679 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.601/1.617 | ||
Cỡ lốp | 235/60R18 | ||
La-zăng | Hợp kim/18 inch | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,9 | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.610 | 1.613 | 1.649 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.300 | ||
Hệ thống treo | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
Hệ thống hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có |
Ga tự động (Cruise control) | Có | Có | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | Có | Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | Có | Có |
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có | Có | Có |
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước : | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome | Có | Có | Có |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái |
Tấm chắn bùn | Có | Có | Có |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
Thanh gạt nước phía sau | Có | Có | Có |
Chụp ống xả | Kép/Mạ chrome | Kép/Mạ chrome | Kép/Mạ chrome |
Nội thất | |||
Không gian | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital | Digital | Digital |
Trang trí táp lô | Ốp nhựa màu kim loại (Bạc) | Ốp vân gỗ | Ốp vân gỗ |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Có |
Chất liệu ghế | Da (màu be) | Da (màu đen) | Da (màu đen) |
Ghế lái điều chỉnh điện | 8 Hướng | 8 Hướng | 8 Hướng |
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng | 4 Hướng | 4 Hướng | 4 Hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn |
Cửa sổ trời | Không | Không | Panorama |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | Có | Có |
Hộc đựng kính mắt | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Tay lái | |||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có |
Chất liệu | Da | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Trang bị tiện nghi | |||
Tiện nghi cao cấp | |||
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | Có | Có |
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay | Không | Không | Có |
Kết nối và giải trí | |||
Màn hình | 5 inch | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói |
Không | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) | Không | Có | Có |
Kết nối wifi và lướt web | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | 1 Cổng | 2 Cổng | 2 Cổng |
Kết nối AUX | Có | Không | Không |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 Loa | 8 Loa | 8 Loa |
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ | Có | Có | Có |
Nguồn sạc | 2 Cổng | 5 Cổng | 5 Cổng |
Sạc không dây | Không | Không | Có |
Tiện nghi khác | |||
Hệ thống điều hòa tự động | 1 Vùng | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | LED | LED | LED |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
An toàn | |||
Chủ động | |||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | |||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) |
Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Camera lùi | 3 Góc quay | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) |
Cảm biến lùi | Không | Không | Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | Có | Có |
Bị động | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có |
An ninh | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Có |
Từ khóa trong bài viết: honda, honda crv 2020, honda cr-v. Tag 1: honda cần thơ, honda crv cần thơ, khuyến mãi ô tô cần thơ. Tag 2: mua crv trả góp, ngoại thất honda crv, nội thất honda crv. Tag 3: mua ô tô trả góp cần thơ, đại lý honda cần thơ, cần thơ auto. Check by Admin 22 Apr 21.